+ Sản phẩm Thép vuông đặc: Có nhiều kích cỡ từ thép vuông 10 đến thép vuông 100, cắt theo yêu cầu khách hàng. Đặc biệt, có hàng size lớn đến Vuông 100×100, 120×120, 150×150, 200 x 200, 210 x 210, 300 x 300 … Vuông lớn nhất 500 x 500 (phôi cắt gió đá).
+ Các ứng dụng của Thép vuông đặc 10: Hàng rào, lan can cầu thang, lối đi … với độ bền cao, chắc chắn và sang trọng.
+ Các ứng dụng của Thép vuông đặc lớn: Chế tạo chi tiết, Chế tạo chi tiết máy, Khuôn mẫu
Thép vuông đặc là một loại thép thanh. Thép thanh cán nóng, rắn, độ cứng cao với các góc bán kính lý tưởng cho tất cả các ứng dụng kết cấu, chế tạo nói chung, sản xuất và sửa chữa.
Hình dạng thép này rất dễ dàng để hàn, cắt, hình thức và dễ dang cho việc tính toán với các thiết bị phù hợp.
Các dạng thép vuông đặc:
+ Xây dựng kỹ thuật
+ Xây dựng dân dụng
+ Cơ sở hạ tầng khai thác mỏ
+ Giao thông vận tải
+ Cơ khí chế tạo
Mác thép: SS400, A36, S235JR, S355JR, Q345, SM490, 409, 304, 321, 316L…
Tính chất cơ lý của vuông đặc A36
Vuông đặc | Giới hạn chảy psi |
Giới hạn đứt psi |
Độ dãn dài (50mm) |
Độ đàn hồi ksi |
Độ cứng HR |
A36 | 36,000 | 58-80,000 | 23% | 29 | 119 – 158 |
Thành phần hóa học vuông đặc A36
Fe | C | Cu | Si Max, | Mn Max, |
P Max, |
S Max | |
% | 98 | 0.25 -0.29 | 0.20 | 0.04 | 0.60-0.90 | 0 .04 | 0 .05 |
Bảng kích thước, quy cách thông dụng
Qui cách | Chiều dài cạnh | Trọng lượng |
mm | kg/m | |
Vuông đặc 16×16 | 16 | 2.01 |
Vuông đặc 17×17 | 17 | 2.27 |
Vuông đặc 18×18 | 18 | 2.54 |
Vuông đặc 19×19 | 19 | 2.83 |
Vuông đặc 22×22 | 22 | 3.8 |
Vuông đặc 23×23 | 23 | 4.15 |
Vuông đặc 24×24 | 24 | 4.52 |
Vuông đặc 25×25 | 25 | 4.91 |
Vuông đặc 26×26 | 26 | 5.31 |
Vuông đặc 28×28 | 28 | 6.15 |
Vuông đặc 30×30 | 30 | 7.07 |
Vuông đặc 32×32 | 32 | 8.04 |
Vuông đặc 34×34 | 34 | 9.07 |
Vuông đặc 35×35 | 35 | 9.62 |
Vuông đặc 36×36 | 36 | 10.2 |
Vuông đặc 38×38 | 38 | 11.3 |
Vuông đặc 50×50 | 50 | 19.6 |
Vuông đặc 55×55 | 55 | 23.7 |
Vuông đặc 60×60 | 60 | 28.3 |
Vuông đặc 65×65 | 65 | 33.2 |
Vuông đặc 70×70 | 70 | 38.5 |
Vuông đặc75x75 | 75 | 44.2 |
Vuông đặc 80×80 | 80 | 50.2 |
Vuông đặc 85×85 | 85 | 56.7 |
Vuông đặc 90×90 | 90 | 63.6 |
Vuông đặc 95×95 | 95 | 70.8 |
Vuông đặc 100 x100 | 100 | 78.5 |